Review 1: Language
- Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. (Sử dụng các hình thức đúng của các từ trong hộp để hoàn thành câu.)
1. preservation 2. Distinguished 3. respectable/respected
4. urbanisation 5. Disposal 6. industrialisation
2. Match the words on the left with the words on the right to form compound adjectives. Then use them to complete the sentences. (Khớp các từ trên trái với những từ ở bên phải để tạo thành tính từ ghép. Sau đó sử dụng chúng để hoàn thành câu.)
1. thought-provoking 2. off-peak 3. well-planned
4. long-term 5. worldwide
3. Listen and write the correct words in the blanks. Then practise reading the sentences. (Nghe và viết các từ đúng vào chỗ trống. Sau đó, thực hành đọc các câu.)
Bài nghe:
1. their, They're
2. council, counsel
3. Where, wear
4. made, maid
5. red, read
Tạm dịch:
1. Những người bạn của tôi đã làm xong bài tập về nhà của họ. Họ đang ở sân chơi. Hãy đến và nhờ sự giúp đỡ của họ.
2. Hội đồng địa phương bác bỏ lời khuyên của nhóm môi trường.
3. Bộ váy hôm qua tôi đã mua ở đâu? Tôi muốn mặc nó tới bữa tiệc tối nay.
4. Anh ấy muốn hàng ngày làm chiếc giường của mình, vì vậy anh ấy quyết định thuê một người giúp việc.
5. Tôi sử dụng một ruy băng màu đỏ để đánh dấu trang tôi đọc.
4. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong hộp.)
1. (should) join
2. (should) complete
3. (should) come
4. (should) offer
5. (should) be provided
5. Put the verbs in brackets in the past simple or past continuous. (Đặt động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn.)
1. was walking
2. saw
3. was standing
4. came
5. realised
6. stopped
7. helped
8. led
9. met
10. was waiting
11. said
12. was worrying
13. wondered
Tạm dịch:
Một ngày, tôi đang đi bộ từ trường về nhà thì tôi nhìn thấy một phụ nữ lớn tuổi. Bà đang đứng trên lề đường lo lắng nhìn lên và nhìn xuống giao thông đông đúc trên đường. Cuối cùng khi tôi đến chỗ bà đang đứng, tôi nhận ra rằng bà bị mù. Tôi đã dừng lại, giúp bà qua đường và đưa bà về nhà. Sau đó, tôi gặp mẹ tôi, mẹ đang đợi tôi ở cửa. Mẹ nói mẹ đang lo lắng cho tôi và tự hỏi vì sao tôi về muộn vậy.
6. Make compound or complex sentences, use the prompts and the words in brackets. (Tạo câu phức hay câu ghép, sử dụng các hướng dẫn và các từ trong ngoặc.)
1. If students (can) keep their homes and schools green and clean, they will contribute to the Go Green campaign.
2. But burning is fossil fuels and emit is harmful gases, people are still use heating cooking.
3. The burning of fossil fuels emits harmful gases, but people still use them for heating and cooking.
4. The city buses and taxis use noise reduction devices and run on environmentally friendly fuels.
5. Many residents use coal fires for cooking, which can seriously pollute the air of the city.
6. They use corn to make bio-fuels, which may lead to food shortage.