Review 2: Language
Vocabulary
Complete these sentences, using the correct form of the w ords in brackets. (Dùng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)
1. disabilities 2. Visual 3. Donation 4. Disrespectful 5. hearing
2. Complete these sentences with suitable words in the box. (Hoàn thành câu bằng nhữnụ từ thích hợp trong khung.)
1. Association 2. member 3. stability
4. Charter 5. block
Tạm dịch:
1. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á được thành lập năm 1967 tại Bangkok, Thái Lan.
2. Việt Nam đã trở thành thành viên thứ bảy của ASEAN vào năm 1995.
3. Một trong những mục tiêu chính của ASEAN là thúc đẩy hòa bình và ổn định trong khu vực.
4. Quyền tự do ngôn luận và thông tin được đưa vào Hiến chương Liên Hợp Quốc.
5. Một khối là một nhóm các quốc gia, các bên, hoặc các nhóm có một mục đích chung.
Pronunciation
3. Listen and circle the sentences spoken with falling intonation. Then read thtmi aloud. (ghe và vòng lại những câu được nói với ngữ điệu xuống. Sau đó đọc to những câu đó lên.)
Bài nghe:
Falling intonation: 1, 3, 4, 6.
Grammar
4. Put the verbs in brackets in the correct tenses. (Dùng thì đúng của những động từ trong ngoặc.)
1. has lived 2. Got 3. Developed 4. have reached 5. has been
5. Complete these sentences, using the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành câu bằng dạng đúng của động từ trong khung.)
1. watching 2. to go 3. Having 4. to post 5. hearing
6. Choose the correct form of the verbs in brackets. (Chọn dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. think 2. are you thinking
3. is lasting - tastes 4. are seeing 5. see
Tạm dịch:
1. Tôi nghĩ bạn đúng.
2. Bạn trông có vẻ lo lắng. Bạn đang nghĩ gì đó?
3. Jane đang nếm súp. Cô ấy nghĩ rằng nó có vị ngon.
4. Chúng ta sẽ gặp ông Smith vào ngày mai tại văn phòng của ông ta.
5. Tôi hiểu ý bạn là gì.