Review 3: Language

Review 3: Language

1. Use the correct form of the words in the box to complete the sentences. A word may be used more than once. (Sử dụng các hình thức đúng của các từ trong hộp để hoàn thành câu. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)

My brother Minh has the qualities of a good leader. (Minh anh trai tôi có những phẩm chất của một nhà lãnh đạo giỏi.)

The new android/ robot working in the customer service department looks so real that many people have mistaken her for a human being. (Robot/ người máy hoạt động trong bộ phận dịch vụ khách hàng trông thực tế đến nỗi nhiều người đã nhầm lẫn nó là con người.)

Some people support the idea of reviving extinct species, but others are against this idea. (Một số người ủng hộ ý tưởng khôi phục các loài đã tuyệt chủng, nhưng những người khác lại chống lại ý tưởng này.)

One day, medical robots will replace human surgeons and perform complex surgical procedures. (Một ngày nào đó, các robot y học sẽ thay thế các bác sĩ phẫu thuật con người và thực hiện các thủ thuật phẫu thuật phức tạp.)

Many touchscreen mobile devices such as smartphones and tablet computers use the android operating system. (Nhiều thiết bị di động có màn hình cảm ứng như điện thoại thông minh và máy tính bảng sử dụng hệ điều hành Android.)

New employees can be put on a probation period to see if they are suitable for the position. (Nhân viên mới có thể được đưa vào một giai đoạn thử việc để xem liệu họ có phù hợp với vị trí hay không.)

2. Complete the following table. Then use the words in the table to complete the sentences. (Hoàn thành bảng sau. Sau đó sử dụng các từ trong bảng để hoàn thành các câu.)

Noun

evolution

conservation

diversity

Adj

evolutionary

conserved

diverse

Verb

evolve

conserve

diversify

 

 

1. conservation

2. evolution

3. diversity

4. conserve 

5. evolve

6. diverse 

 

3. Listen to part of the conversation below and mark the stressed syllables in the sentences. Then listen to the conversation again and practise it with a partner, using appropriate sentence stress. (Nghe một phần của cuộc trò chuyện dưới đây và đánh dấu những âm tiết được nhấn mạnh trong các câu. Sau đó, lắng nghe cuộc trò chuyện một lần nữa và luyện tập nó với một người bạn, sử dụng nhấn mạnh câu thích hợp.)

Bài nghe:

Student: What should I do to make a good impression on the job interviewer?

Career adviser: I think the most important thing is tc demonstrate your strong communication skills.

Student: My strong communication skills? I'm not sure whether I have any. What exactly do you think I need to do?

Career adviser: Well, do things like listening attentively, speaking confidently, making eye contact, and asking questions when appropriate.

 

4. Work with a partner. Practise asking questions and giving answers, using the future perfect and the prompts below. (Làm việc cùng một người bạn. Thực hành đặt câu hỏi và đưa ra câu trả lời, bằng cách sử dụng thì tương lai hoàn thành và các hướng dẫn dưới đây.)

1. How many pages will you have written by tomorrow? I'll have written 5 pages by then.

2. How many trees will our class have planted by the end of the day? We'll have planted 100 by then.

3. How many robots will the A.I. company have invented by the end of the year? They'll have invented 8 by then.

4. How long will this rhino have lived in the rescue centre by the end of this year? It'll have lived there for 5 years by then.

5. How many applications will the company have received by January 3rd? They'll have received 200 by then.

6. How many animals will the rescue centre have saved and taken in by this time next year? They'll have saved and taken in hundreds (of them) by then.

 

5. Complete the sentences, using the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu, sử dụng hình thức đúng của động từ trong hộp.)

  1. My brother got his laptop serviced as it was still under warranty. (Anh trai của tôi đã được sửa chữa máy tính xách tay của mình vì nó vẫn còn được bảo hành.)
  2. The company has some A.I experts repair all the malfunctions in their robots. (Công ty có một số chuyên gia trí tuệ nhân tạo sửa chữa tất cả các trục trặc trong robot của họ.)
  3. I had my report on biodiversity published in a scientific journal. (Tôi đã có báo cáo về đa dạng sinh học được công bố trên tạp chí khoa học.)
  4. Your tooth is very decayed. You should have it pulled out. (Răng của bạn đang bị sâu răng. Bạn nên nhổ nó đi.)
  5. The team leader got his computer programmers to design a new model of domestic robots. (Trưởng nhóm đã lập trình máy tính để thiết kế một mô hình robot dọn dẹp nhà cửa mới.)
  6. The man had his new smartphone stolen on the train last week. (Người đàn ông này đã bị lấy cắp điện thoại thông minh mới của anh ấy trên tàu tuần trước.)

6. Complete the sentences, reporting what was said. (Hoàn thành các câu, tường thuật lại những điều đã được nói đến)

1. My mother told me to spend more time studying and less time playing games.

2. The students asked the scientist to tell them about the importance of species diversity for all forms of life.

3. The environmentalist told the business community not to harm the environment or disturb the balance of the ecosystem.

4. The teacher asked the students to show him/her their reports on wildlife.

5. My brother offered to help me with my research into the latest generation of androids.

6. The A.I. expert advised the students to learn how to use the new smartphones apps.

7. Turn the following sentences into reported speech, using the reporting verbs: warn, suggest, promise, explain, advise, remind. (Chuyển câu trực tiếp thành câu gián tiếp, sử dụng động từ tường thuật.)

1. Minh reminded Quang to drop into the robot shop on the way home.

2. My mother advised me to write a report on the saola.

3. The old lady warned him not to pull the cat's tail or it would scratch him.

4. Huong promised to work harder to get good qualifications.

5. The team leader suggested activating the next generation robot.