Unit 5: Speaking

Unit 5: Speaking

1. Work with a partner. Discuss and decide if activities (1-4) can help people to maintain their cultural identity. Match each of them with its reasons (a-d). (Làm việc cùng người bạn. Thảo luận và quyết định nếu hoạt động (1-4) có thể giúp mọi người để duy trì bản sắc văn hóa của họ. Khớp hoạt động với lý do của nó (a-d).)

1. c    2. a    3. d    4. b

Dịch:

1. bảo tồn ngôn ngữ bản xứ: phát triển khả năng trí tuệ; định hình bản sắc văn hóa

2. mặc quần áo truyền thống: thể hiện bản sắc quốc gia, phản ánh điều kiện khí hậu

3. kỷ niệm ngày lễ truyền thống: mang lại cảm giác được bắt nguồn từ văn hóa bản xứ; mang mọi người lại với nhau

4. ăn thức ăn truyền thống: đem lại ham muốn ăn uống, thắt  chặt quan hệ văn hóa

 

2. Use ideas in 1 to fill each of the numbered spaces in the following conversation. Then practise it in groups of three. (Sử dụng ý tưởng trong 1 để điền vào mỗi dấu cách được đánh số trong cuộc trò chuyện sau đây. Sau đó, luyện tập nó trong nhóm ba người.)

Giải:

  1. preserve their native language
  2. cultural identity
  3. develop their intellectual abilities
  4. shape their cultural identity

Dịch:

  • A: Bạn nghĩ mọi người nên làm gì để duy trì bản sắc văn hoá trong thời đại toàn cầu hoá?
  • B: Tôi tin rằng họ nên giữ nguyên ngôn ngữ bản xứ của họ.
  • C: Đúng thế. Ngôn ngữ là một phần quan trọng của văn hoá và quan trọng đối với con người khi nhận diện văn hóa.
  • A: Vâng. Nó cho phép mọi người liên lạc, liên kết với các thành viên gia đình và cộng đồng, và thu nhận và đánh giá văn hóa bản xứ của họ.
  • B: Tôi không thể đồng ý nhiều hơn. Người ta nói rằng ngôn ngữ thứ nhất của người dân giúp họ phát triển khả năng trí tuệ của họ và định hình văn hóa.
  • C: Điều đó hoàn toàn chính xác. Bạn có bất cứ điều gì khác để nói thêm không?

3. Have a similar conversation discussing what you should do to maintain cultural identity in the age of globalization. (Tạo một cuộc trò chuyện tương tự thảo luận về những gì bạn nên làm để duy trì bản sắc văn hoá trong thời đại toàn cầu hóa.)

Giải:

  • A: What do you think people should do to maintain cultural identity in the age of globalisation?
  • B: I believe they should  wearing traditional clothing.
  • C: That’s true. Traditional clothing represents national identities and reflects climatic conditions.
  • A: Yes.
  • C: That’s absolutely correct. Do you have any anything else to add?

Dịch: 

  • A: Bạn nghĩ mọi người nên làm gì để duy trì bản sắc văn hoá trong thời đại toàn cầu hoá?
  • B: Tôi tin rằng họ nên mặc quần áo truyền thống.
  • C: Đúng thế. Quần áo truyền thống thể hiện bản sắc dân tộc và phản ánh các điều kiện khí hậu.
  • A: Vâng.
  • C: Điều đó hoàn toàn chính xác. Bạn có bất cứ điều gì khác để nói thêm không?